Characters remaining: 500/500
Translation

quần thoa

Academic
Friendly

Từ "quần thoa" một thuật ngữ trong tiếng Việt, thường được hiểu một kiểu trang phục truyền thống của phụ nữ, bao gồm hai phần chính: "quần" (quần) "thoa" (trâm cài đầu).

Định nghĩa:
  • Quần: phần dưới của trang phục, giống như quần tây hoặc váy nhưng thường kiểu dáng rộng rãi, thoải mái.
  • Thoa: một loại trâm hoặc cài tóc, thường được làm từ các chất liệu đẹp hoa văn tinh xảo, tượng trưng cho vẻ đẹp sự duyên dáng của phụ nữ.
Ý nghĩa:

Quần thoa không chỉ đơn thuần trang phục còn mang ý nghĩa văn hóa, thể hiện sự duyên dáng, nữ tính của phụ nữ trong xã hội xưa. Khi người ta nhắc đến quần thoa, thường cảm giác về một thời kỳ truyền thống, nơi cái đẹp sự trang nhã được coi trọng.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " ấy mặc quần thoa trong ngày lễ hội."

    • (Câu này cho thấy quần thoa được mặc trong dịp đặc biệt.)
  2. Câu nâng cao: "Trang phục quần thoa không chỉ đẹp mắt còn thể hiện sự tôn trọng văn hóa truyền thống của dân tộc."

    • (Câu này nhấn mạnh rằng quần thoa không chỉ trang phục còn mang giá trị văn hóa.)
Biến thể từ liên quan:
  • Quần: Có thể kết hợp với nhiều từ khác như "quần jeans", "quần tây", "quần short", nhưng trong ngữ cảnh này, "quần" thường mang ý nghĩa là trang phục truyền thống.
  • Thoa: Cũng có thể được thay thế bằng các từ như "cài tóc" hay "trâm cài", nhưng "thoa" gợi nhớ đến sự tinh tế mỹ thuật hơn.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Váy: Thường dùng để chỉ trang phục dành cho nữ, nhưng không giống với quần thoa về cấu trúc ( váy thường chỉ phần dưới).
  • Áo dài: Cũng một trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam, thường được kết hợp với quần nhưng không bao gồm "thoa".
Kết luận:

Tóm lại, "quần thoa" một biểu tượng văn hóa của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự duyên dáng tinh tế.

  1. Quần cái trâm cài đầu, tượng trưng cho phụ nữ ().

Comments and discussion on the word "quần thoa"